Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
La Liga 1998-99 là mùa giải La Liga được tổ chức từ ngày 29 tháng 8 năm 1998 đến ngày 20 tháng 6 năm 1999. Đây là mùa giải La Liga lần thứ 68 kể từ khi thành lập.
Lên hạng từ Segunda División 1997-98
Xuống hạng Segunda División 1998-99
Các câu lạc bộ tham dự La Liga 1998-99
Các câu lạc bộ tham dự mùa 1998-1999
1998–99 La Liga Table
Nguồn: LFP Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.1 Despite being qualifyied and registered, Athletic Bilbao từ chối Intertoto
2 Since Valencia , vô địch Copa del Rey 1998-99 do đứng ở vị trí thứ 4 là được tham dự Champions League vòng loại thứ 3, nên đội về nhì là Atletico chính thức được tham dự vòng bảng UEFA cup 1999.(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau. Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc: (Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.
Đội \ Vòng đấu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Barcelona
12
5
7
7
3
6
4
3
4
2
3
6
8
10
9
7
5
3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Real Madrid
1
1
1
1
2
1
2
1
2
4
4
3
4
3
3
3
6
4
6
5
3
5
6
7
6
6
5
4
5
3
5
4
5
3
3
2
3
2
Mallorca
16
3
2
4
4
3
1
2
1
3
1
1
1
1
1
1
1
2
5
3
5
2
2
2
4
4
6
6
4
6
3
3
2
2
2
4
2
3
Valencia
4
9
6
9
13
16
12
6
5
5
5
7
5
4
4
4
4
5
3
2
4
4
5
3
2
2
3
2
3
4
6
5
3
5
6
5
6
4
Celta de Vigo
7
12
14
12
7
5
3
4
3
1
2
2
3
2
2
2
2
1
2
4
2
3
3
4
3
3
2
3
2
2
2
2
4
4
4
3
4
5
Deportivo La Coruña
15
6
12
6
9
7
6
7
8
11
7
5
2
5
5
8
12
9
7
6
6
6
4
5
5
5
4
5
6
5
4
6
6
6
5
6
5
6
Espanyol
3
10
11
14
18
18
18
19
16
12
14
17
17
17
16
13
13
14
14
13
13
12
12
13
14
15
14
13
10
9
10
10
10
10
8
7
7
7
Bản mẫu:Fb2rbr t pos
Zaragoza
2
2
4
3
1
2
5
8
6
9
9
8
7
9
11
9
9
8
10
12
12
13
10
9
9
9
9
8
9
10
9
7
9
8
10
10
9
9
Real Sociedad
5
11
15
20
17
15
11
15
10
13
16
12
9
12
10
11
8
10
9
10
10
11
9
8
8
8
8
9
8
8
8
9
7
9
9
8
10
10
Betis
13
17
19
19
19
19
20
16
18
15
13
9
12
14
13
12
10
12
12
11
11
10
13
11
11
11
11
12
13
12
11
12
11
12
11
11
11
11
Bản mẫu:Fb2rbr t pos
Atlético Madrid
18
7
8
5
6
4
9
5
7
10
6
4
6
6
7
5
3
6
4
8
8
9
11
12
12
12
13
14
14
14
14
13
14
15
15
15
14
13
Real Oviedo
6
13
17
17
5
11
13
14
11
7
10
13
10
7
6
10
11
11
11
9
9
7
8
10
10
10
10
11
11
13
13
14
13
13
13
14
13
14
Racing Santander
8
18
13
15
10
8
7
9
12
8
8
10
14
15
14
15
14
15
15
14
14
14
14
14
13
14
15
15
15
15
15
15
15
14
14
13
15
15
Alavés
10
4
3
2
8
13
16
18
17
19
17
18
18
19
17
17
17
17
18
19
19
19
18
18
17
17
17
17
17
17
16
16
16
16
16
16
17
16
Extremadura
11
15
18
18
20
20
19
20
20
20
20
19
20
20
20
18
19
19
20
18
20
20
19
19
20
18
19
18
18
18
18
18
18
17
17
17
16
17
Villarreal
20
20
20
11
14
14
15
17
19
16
18
16
13
11
12
14
15
13
13
15
15
15
15
16
16
16
16
16
16
16
17
17
17
18
18
18
18
18
Tenerife
17
14
9
13
16
17
17
13
14
17
19
20
19
18
19
20
20
20
17
17
17
17
20
20
18
19
18
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
Bản mẫu:Fb team Salamanca
9
19
10
16
11
12
8
11
13
14
12
15
16
16
18
19
18
18
19
20
18
18
17
17
19
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
Nguồn: kicker.de (tiếng Đức)
S.nhà ╲ S.khách
ATH
ATM
BAR
BET
CEL
ALA
DEP
ESP
EXT
MAL
RAC
RMA
ROV
RSO
Bản mẫu:Fb team Salamanca
TEN
VAL
VLD
VILL
ZAR
Athletic Bilbao
1–2
1–3
0–0
0–0
5–0
2–1
2–2
0–0
1–0
2–0
2–3
3–5
0–0
1–0
2–0
2–0
2–1
2–0
2–0
Atlético Madrid
0–0
1–1
2–3
2–1
3–0
1–1
1–2
5–0
1–2
1–1
3–1
0–0
4–1
2–0
2–0
1–2
6–1
2–2
0–0
Barcelona
4–2
0–1
4–1
2–2
7–1
4–0
3–0
1–0
2–1
3–2
3–0
3–1
4–1
1–1
4–1
2–4
1–1
1–3
3–1
Betis
1–4
0–0
0–3
0–3
1–0
0–3
0–1
1–1
1–3
1–1
3–2
5–0
1–0
1–0
1–0
0–1
2–0
4–1
1–3
Celta de Vigo
3–2
0–1
0–0
4–0
1–1
0–0
2–0
5–1
4–2
3–0
5–1
6–2
2–2
1–0
2–0
2–2
0–0
4–1
2–0
Deportivo Alavés
1–2
2–0
1–4
0–0
2–0
2–1
1–1
0–1
2–0
0–1
1–1
2–2
2–1
1–0
3–1
0–1
2–0
2–1
1–0
Deportivo La Coruña
1–1
1–1
2–1
2–2
2–1
2–2
1–0
1–1
1–1
1–2
4–0
4–0
0–1
1–0
2–0
1–0
3–0
2–1
2–1
Espanyol
1–1
1–1
1–2
1–0
3–0
3–0
2–2
0–0
1–0
1–1
0–0
2–1
0–0
4–0
2–1
2–1
0–2
1–1
2–1
Extremadura
0–1
2–1
1–2
2–1
1–1
1–0
1–2
1–0
1–0
0–3
1–5
0–1
1–0
1–1
1–0
1–0
0–0
2–2
0–2
Mallorca
6–1
4–0
1–0
1–0
2–0
2–1
1–2
2–0
2–0
1–1
2–1
0–0
1–0
1–0
1–1
0–1
1–0
1–0
1–0
Racing Santander
2–0
2–3
0–0
1–0
2–2
2–0
1–1
0–2
3–1
1–0
1–3
0–0
0–1
4–1
0–0
0–1
0–2
1–2
2–4
Real Madrid
0–1
4–2
2–2
0–1
1–2
3–2
3–1
2–0
2–0
2–1
2–2
2–1
3–2
3–1
4–0
3–1
3–2
4–1
3–2
Real Oviedo
0–0
3–1
2–1
0–1
1–3
1–0
1–2
1–1
1–0
1–3
1–0
1–0
2–1
3–2
0–1
2–2
0–0
0–0
1–2
Real Sociedad
3–1
3–2
0–2
1–0
2–0
2–1
2–0
1–2
2–0
0–1
2–0
3–2
3–3
4–0
1–1
1–1
1–0
1–1
0–0
Bản mẫu:Fb team Salamanca
2–1
2–1
1–4
1–3
1–1
1–0
3–1
2–3
2–1
0–0
1–2
1–1
1–1
0–1
1–2
0–1
1–0
1–0
1–2
Tenerife
0–1
1–0
2–3
3–2
0–2
1–2
1–1
0–0
1–1
1–1
2–2
2–3
0–2
2–2
1–0
3–2
2–2
2–2
1–1
Valencia
1–0
4–1
1–3
5–1
2–2
5–0
0–0
1–2
1–1
3–0
3–0
3–1
3–0
2–0
1–0
1–1
0–1
1–0
1–1
Valladolid
0–3
1–0
0–1
0–3
2–1
3–0
0–1
2–1
0–0
1–0
0–0
0–1
2–1
0–0
4–1
2–1
3–1
1–0
1–1
Villarreal
0–1
2–1
2–3
3–4
1–1
2–0
1–2
2–2
1–1
0–2
3–0
0–2
0–0
1–1
5–0
2–5
1–0
2–1
1–1
Zaragoza
2–0
2–0
2–0
2–2
0–1
1–1
3–1
0–3
3–1
0–1
3–1
3–4
1–0
1–1
2–0
3–1
1–4
2–0
4–0
Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha) 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.Màu sắc : Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Lượt đi
CF Extremadura 0-2 Rayo Vallecano
Villarreal CF 0-2 Sevilla CF
Lượt về
Rayo Vallecano 2-0 CF Extremadura (tổng tỷ số 4-0)
Sevilla FC 1-0 Villarreal CF (tổng tỷ số 3-0)
Cúp Pichichi dành cho cầu thủ vua phá lưới của giải đấu.
Nguồn: Diario AS (trong báo), bản sao của ngày 21 tháng 6 năm 1999
Cúp Zamora Trophy dành cho thủ môn xuất sắc nhất giải đấu.
Nguồn: Diario AS , bản sao báo lưu ngày 21/6/1999.
Từ mùa này, Giải thưởng Fair Play chính thức được trao.
Nguồn:El Mundo Deportivo [ 5]
Dành cho Atletico Madrid và hội cổ động viên của Valencia.[ 6]
Đội tuyển quốc gia Các giải đấu Các giải đấu nữ Các giải đấu trẻ Các giải đấu cúp Các giải đấu cúp nữ Các giải đấu cúp trẻ
2019-20 Mùa giải Giải đấu Thống kê và giải thưởng Khác