Bước tới nội dung

infirme

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃.fiʁm/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực infirme
/ɛ̃.fiʁm/
infirmes
/ɛ̃.fiʁm/
Giống cái infirme
/ɛ̃.fiʁm/
infirmes
/ɛ̃.fiʁm/

infirme /ɛ̃.fiʁm/

  1. Tàn tật.
  2. (Từ cũ; nghĩa cũ) Yếu.

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít infirme
/ɛ̃.fiʁm/
infirmes
/ɛ̃.fiʁm/
Số nhiều infirme
/ɛ̃.fiʁm/
infirmes
/ɛ̃.fiʁm/

infirme /ɛ̃.fiʁm/

  1. Người tàn tật.

Tham khảo

[sửa]