Bước tới nội dung

What Do You Mean?

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"What Do You Mean?"
Đĩa đơn của Justin Bieber
từ album Purpose
Phát hành28 tháng 8 năm 2015 (2015-08-28)
Thu âm2015
Thể loại
Thời lượng3:26
Hãng đĩaDef Jam
Sáng tác
Sản xuất
  • MdL
  • Bieber
Thứ tự đĩa đơn của Justin Bieber
"Where Are Ü Now"
(2015)
"What Do You Mean?"
(2015)
"Sorry"
(2015)
Video âm nhạc
"What Do You Mean?" trên YouTube

"What Do You Mean?" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Canada Justin Bieber nằm trong album phòng thu thứ tư của anh, Purpose (2015). Nó được phát hành vào ngày 28 tháng 8 năm 2015 như là đĩa đơn đầu tiên trích từ album bởi Def Jam Recordings. Bài hát được đồng viết lời và sản xuất bởi Bieber và Mason Levy dưới nghệ danh MdL, bên cạnh sự tham gia đồng viết lời từ Poo Bear, người đã hợp tác với nam ca sĩ trong nhiều tác phẩm trước như "Where Are Ü Now", "PYD", "Hold Tight" và "All That Matters". "What Do You Mean?" là một bản poptropical house mang nội dung đề cập đến một chàng trai đang cố gắng tìm kiếm một mối quan hệ tình cảm nhưng thất bại. Trước khi phát hành chính thức, một chiến dịch đếm ngược cho nó đã được thực hiện dưới sự hỗ trợ quảng bá từ nhiều nghệ sĩ, bao gồm Mariah Carey, Alanis Morissette, Britney Spears, Chris MartinEd Sheeran, cũng như nhiều nghệ sĩ khác. Ngoài ra, một phiên bản phối lại của bài hát với sự tham gia góp giọng của Ariana Grande cũng được phát hành như là một phần cho việc đặt trước Purpose trên iTunes.

Sau khi phát hành, "What Do You Mean?" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao giai điệu bắt tai và thích hợp với những câu lạc bộ của nó, đồng thời gọi đây là một điểm nhấn nổi bật từ album. Ngoài ra, bài hát còn gặt hái nhiều giải thưởng và đề cử tại những lễ trao giải lớn, bao gồm chiến thắng tại giải Sự lựa chọn của công chúng lần thứ 42 cho Bài hát được yêu thích nhất và một đề cử tại giải Juno năm 2016 cho Đĩa đơn của năm. "What Do You Mean?" cũng tiếp nhận những thành công ngoài sức tưởng tượng về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng ở Úc, Áo, Canada, Đan Mạch, Phần Lan, Ireland, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Thụy Điển và Vương quốc Anh, đồng thời lọt vào top 10 ở hầu hết những quốc gia nó xuất hiện, bao gồm vươn đến top 5 ở những thị trường lớn như Bỉ, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha và Thụy Sĩ. Tại Hoa Kỳ, nó ra mắt ở vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, trở thành bài hát thứ 23 trong lịch sử bảng xếp hạng làm được điều này và giúp Bieber đạt được đĩa đơn quán quân đầu tiên tại đây.

Video ca nhạc cho "What Do You Mean?" được đạo diễn bởi Brad Furman, trong đó bao gồm những cảnh Bieber và một cô gái (do Xenia Deli thủ vai) bị bắt cóc bởi một nhóm người đeo mặt nạ, trước khi được tiết lộ rằng anh đã lên kế hoạch cho mọi chuyện và cùng nhau tiệc tùng tại sân trượt ván với những kẻ bắt cóc. Một video ca nhạc khác được đạo diễn bởi Parris Goebel như là một phần của "Purpose: The Movement" cũng được phát hành, với sự tham gia từ những vũ công của nhóm nhảy ReQuest Dance Crew và The Royal Family. Để quảng bá bài hát, nam ca sĩ đã trình diễn nó trên một số chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, bao gồm The Ellen DeGeneres Show, Today, The Tonight Show Starring Jimmy Fallon, giải Video âm nhạc của MTV năm 2015giải Âm nhạc châu Âu của MTV năm 2015. Kể từ khi phát hành, "What Do You Mean?" đã được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi nhiều nghệ sĩ, như Bart Baker, Tyler Ward, The Key of AwesomeWalk off the Earth. Tính đến nay, nó đã bán được hơn 11 triệu bản trên toàn cầu, trở thành một trong những đĩa đơn bán chạy nhất mọi thời đại.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]

Tải kĩ thuật số[1]

  1. "What Do You Mean?" – 3:26

Đĩa CD và 12"[2]

  1. "What Do You Mean?" – 3:26
  2. "What Do You Mean?" (không lời) – 3:26

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[94] 5× Bạch kim 350.000double-dagger
Bỉ (BEA)[95] 2× Bạch kim 40.000double-dagger
Canada (Music Canada)[96] 6× Bạch kim 480.000*
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[97] 3× Bạch kim 180.000^
Pháp (SNEP)[98] Bạch kim 135,000double-dagger
Đức (BVMI)[99] Bạch kim 300.000double-dagger
Ý (FIMI)[100] 6× Bạch kim 300.000double-dagger
Nhật Bản (RIAJ)[101] Bạch kim 250.000^
México (AMPROFON)[102] 270.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[103] 4× Bạch kim 0*
Na Uy (IFPI)[104] 2× Bạch kim 80.000double-dagger
Ba Lan (ZPAV)[105] Kim cương 100.000double-dagger
Hàn Quốc (Gaon Chart 534,788[106]
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[107] 3× Bạch kim 120.000double-dagger
Thụy Điển (GLF)[108] 8× Bạch kim 160.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[109] 3× Bạch kim 1,853,837[43]
Hoa Kỳ (RIAA)[110] 6× Bạch kim 6.000.000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “What Do You Mean? (single) – Justin Bieber”. US: iTunes Store. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ “Justin Timberlake – Can't Stop The Feeling!”. Discogs. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  3. ^ "Australian-charts.com – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 4 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ "Austriancharts.at – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 9 tháng 9 năm 2015.
  5. ^ "Ultratop.be – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 9 tháng 10 năm 2015.
  6. ^ "Ultratop.be – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 23 tháng 10 năm 2015.
  7. ^ "Justin Bieber Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 9 tháng 9 năm 2015.
  8. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 36. týden 2015. Truy cập 18 tháng 9 năm 2015.
  9. ^ "Danishcharts.com – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập 18 tháng 9 năm 2015.
  10. ^ "Justin Bieber Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
  11. ^ "Justin Bieber: What Do You Mean?" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 13 tháng 9 năm 2015.
  12. ^ "Lescharts.com – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 6 tháng 9 năm 2015.
  13. ^ “Justin Bieber - What Do You Mean?” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  14. ^ “Digital Singles Charts – Greece”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2015.
  15. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 21 tháng 11 năm 2015.
  16. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 4 tháng 9 năm 2015.
  17. ^ "Chart Track: Week 36, 2015" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 4 tháng 9 năm 2015.
  18. ^ "Justin Bieber – What Do You Mean? Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 4 tháng 10 năm 2015 – qua Wayback Machine.
  19. ^ “Top Digital - Classifica settimanale WK 38 (dal 2015-09-18 al 2015-09-24)”. Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2015.
  20. ^ "Justin Bieber Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 12 năm 2015.
  21. ^ "Nederlandse Top 40 – Justin Bieber" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 18 tháng 9 năm 2015.
  22. ^ "Dutchcharts.nl – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 4 tháng 9 năm 2015.
  23. ^ “Top 20 - Semanal (del 11 de Septiembre al 17 de Septiembre)”. AMPROFON. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2015.
  24. ^ "Charts.nz – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 18 tháng 9 năm 2015.
  25. ^ "Norwegiancharts.com – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập 4 tháng 9 năm 2015.
  26. ^ “Digital Singles Charts – Portugal”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  27. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 18 tháng 9 năm 2015.
  28. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 36. týden 2015. Truy cập 18 tháng 9 năm 2015.
  29. ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2018.
  30. ^ "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2015-09-29" (bằng tiếng Anh). Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 2 tháng 10 năm 2015.
  31. ^ “Gaon International Digital Chart – Week 36, 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  32. ^ "Spanishcharts.com – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập 18 tháng 9 năm 2015.
  33. ^ "Swedishcharts.com – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 4 tháng 9 năm 2015.
  34. ^ "Swisscharts.com – Justin Bieber – What Do You Mean?" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 6 tháng 9 năm 2015.
  35. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 4 tháng 9 năm 2015.
  36. ^ "Justin Bieber Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 9 năm 2015.
  37. ^ "Justin Bieber Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 9 tháng 2 năm 2016.
  38. ^ "Justin Bieber Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 17 tháng 11 năm 2015.
  39. ^ "Justin Bieber Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 20 tháng 10 năm 2015.
  40. ^ "Justin Bieber Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 20 tháng 10 năm 2015.
  41. ^ "Justin Bieber Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 13 tháng 10 năm 2015.
  42. ^ "Justin Bieber Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 10 tháng 11 năm 2015.
  43. ^ a b “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  44. ^ “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  45. ^ “ARIA End Of Year Singles 2015 | Top 100 Australian Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  46. ^ “Jahreshitparade Singles 2015” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  47. ^ “Jaaroverzichten 2015”. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  48. ^ “Rapports Annuels 2015”. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  49. ^ “Canadian Hot 100 Songs - Year-End 2015”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  50. ^ “Track Top-100, 2015”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  51. ^ “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  52. ^ “Top 100 Jahrescharts 2015”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). viva.tv. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.[liên kết hỏng]
  53. ^ “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján – 2015”. Mahasz. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  54. ^ “Dance Top 100 - 2015”. Mahasz. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  55. ^ “IRMA - Best of 2015”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  56. ^ “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  57. ^ “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  58. ^ “Billboard Japan Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  59. ^ “Jaarlijsten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  60. ^ “Jaaroverzichten - Single 2015”. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  61. ^ “New Zealand Top 50 Songs - Year-End 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  62. ^ “The Romanian Chart Top 300 of 2015” (bằng tiếng Romania). Blogspot. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  63. ^ “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  64. ^ “Gaon Digital Chart (International) – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  65. ^ “TOP 100 Canciones Anual 2015”. promusicae.es. 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  66. ^ “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  67. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2015 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  68. ^ “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015”. Official Charts Company. 30 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  69. ^ “Hot 100 Songs - Year-End 2015”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  70. ^ “Dance/Mix Show Airplay Songs - Year-End 2015”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  71. ^ “Dance Club Songs - Year End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  72. ^ “Pop Songs - Year-End 2015”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  73. ^ “Rhythmic Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  74. ^ “ARIA Top 100 Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  75. ^ “Jaaroverzichten 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  76. ^ “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập Ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  77. ^ “Canadian Hot 100 Songs – Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  78. ^ “Track Top-100, 2016”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  79. ^ “Classifiche "Top of the Music" 2016 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc (Click on Scarica allegato to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents) lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  80. ^ “Billboard Japan Hot 100 Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  81. ^ “Jaarlijsten 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  82. ^ “Jaaroverzichten – Single 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  83. ^ “New Zealand Top 50 Songs - Year-End 2016”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  84. ^ “Podsumowanie roku – Airplay 2016” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  85. ^ “The Romanian Chart Top 300 of 2016” (bằng tiếng Romania). Blogspot. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  86. ^ “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  87. ^ “TOP 100 Canciones Anual 2016”. promusicae.es. ngày 21 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  88. ^ “Årslista Singlar – År 2016” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  89. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  90. ^ “The Official Top 40 Biggest Songs of 2016”. Official Charts Company. 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  91. ^ “Hot 100 Songs – Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  92. ^ “Adult Contemporary Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  93. ^ “Gaon Digital Chart (International) – 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  94. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2016 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
  95. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien.
  96. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Justin Bieber – What Do You Mean?” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  97. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Justin Bieber – What Do You Mean?” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Scroll through the page-list below until year 2015 to obtain certification.
  98. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Justin Bieber – What Do You Mean” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique.
  99. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Justin Bieber; 'What Do You Mean?')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  100. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Justin Bieber – What Do You Mean?” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Chọn "2017" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "What Do You Mean?" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  101. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Nhật Bản – Justin Bieber – What Do You Mean?” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản.
  102. ^ “Certificaciones” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas.
  103. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Justin Bieber – What Do You Mean?” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016.
  104. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Na Uy – Justin Bieber – What Do You Mean?” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy.
  105. ^ “Wyróżnienia – płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2016 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.
  106. ^ Doanh số tiêu thụ của "What Do You Mean?":
  107. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Tây Ban Nha – Justin Bieber – What Do You Mean?”. El portal de Música. Productores de Música de España.
  108. ^ certweek BẮT BUỘC CHO CHỨNG NHẬN THỤY ĐIỂN.
  109. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Justin Bieber – What Do You mean” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập What Do You mean vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  110. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Justin Bieber – What Do You Mean” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]