Bước tới nội dung

Python natalensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Python sebae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Pythonidae
Chi (genus)Python
Loài (species)P. sebae
Danh pháp hai phần
Python sebae
(Gmelin, 1788)

Phân loài
  • P. s. natalensis Smith, 1833
  • P. s. sebae (Gmelin, 1788)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Đồng nghĩa
    • Coluber sebae Gmelin, 1788
    • Coluber speciosus Bonnaterre, 1790
    • Boa hieroglyphica Schneider, 1801
    • Python houttuyni Daudin, 1803
    • Python liberiensis Hallowell, 1845
    • Hortulia sebae Gray, 1849
    • Boa liberiensis Hallowell, 1854
    • Python sebae Boettger, 1887
    • Python sebae Boulenger, 1893
    • Python jubalis Pitman, 1936
    • Python sebae sebae
      Broadley, 1983
    • Python sebae – Branch, 1991
    • Python sebae – Kluge, 1993[1]

Python sebae là một loài rắn trong họ Pythonidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1840.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Python natalensis. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]