Bước tới nội dung

Paramaribo

Paramaribo
—  Thủ đô  —
Đường Waterkant ở Paramaribo
Đường Waterkant ở Paramaribo
Tên hiệu: Par'bo
Paramaribo trên bản đồ Suriname
Paramaribo
Paramaribo
Paramaribo trên bản đồ South America
Paramaribo
Paramaribo
Quốc gia Suriname
HuyệnParamaribo
Thành phố1603
Diện tích
 • Tổng cộng182 km2 (70 mi2)
Độ cao3 m (10 ft)
Dân số (Thống kê 2012)
 • Tổng cộng240.924
 • Mật độ1,300/km2 (3,400/mi2)
Múi giờART (UTC-3)
Thành phố kết nghĩaAntwerpen, Willemstad, Yogyakarta, Hàng Châu sửa dữ liệu

Paramaribo (phát âm tiếng Hà Lan[ˌpaːraːˈmaːriboː], tên thường gọi địa phương: Par′bo) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Suriname, nằm bên bờ sông Suriname trong huyện Paramaribo. Paramaribo có dân số chừng 241.000 người (thống kê 2012), tức khoảng nửa dân số Suriname. Vùng lõi lịch sử của Paramaribo đã được công nhận là Di sản thế giới UNESCO từ năm 2002.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Paramaribo có khí hậu xích đạo, theo phân loại khí hậu Köppen. Ở đây không có mùa khô thực sự, cả 12 trong năm có lượng mưa trung bình 60 mm, tuy thành phố có thời kỳ ẩm và khô khá rõ ràng. "Mùa thu" (tháng 9-11) là lúc khô nhất năm ở Paramaribo. Na ná những thành phố khác có chung kiểu thời tiết, nhiệt độ ổn định quanh năm, với nhiệt độ trung bình cao là 31 °C, còn trung bình thấp là 22 °C. Paramaribo hứng trung bình 2200 mm mưa hằng năm.

Dữ liệu khí hậu của Paramaribo
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 33
(91)
34
(93)
35
(95)
37
(99)
37
(99)
36
(97)
37
(99)
37
(99)
36
(97)
37
(99)
36
(97)
36
(97)
37
(99)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 30
(86)
30
(86)
30
(86)
31
(88)
30
(86)
31
(88)
31
(88)
32
(90)
33
(91)
33
(91)
32
(90)
30
(86)
31
(88)
Trung bình ngày °C (°F) 26
(79)
26
(79)
26
(79)
27
(81)
27
(81)
27
(81)
27
(81)
27
(81)
28
(82)
28
(82)
27
(81)
26
(79)
27
(81)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 22
(72)
22
(72)
22
(72)
22
(72)
23
(73)
22
(72)
22
(72)
23
(73)
23
(73)
23
(73)
23
(73)
22
(72)
22
(72)
Thấp kỉ lục °C (°F) 17
(63)
17
(63)
17
(63)
18
(64)
19
(66)
20
(68)
20
(68)
15
(59)
21
(70)
20
(68)
21
(70)
18
(64)
15
(59)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 200
(7.9)
140
(5.5)
150
(5.9)
210
(8.3)
290
(11.4)
290
(11.4)
230
(9.1)
170
(6.7)
90
(3.5)
90
(3.5)
120
(4.7)
180
(7.1)
2.220
(87.4)
Nguồn: Weatherbase[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Weatherbase: Historical Weather for Paramaribo”.