Bước tới nội dung

Notamacropus greyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Notamacropus greyi

Tuyệt chủng  (ca. 1939)  (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Phân thứ lớp: Marsupialia
Bộ: Diprotodontia
Họ: Macropodidae
Chi: Notamacropus
Loài:
N. greyi
Danh pháp hai phần
Notamacropus greyi
Waterhouse, 1846[2]

Notamacropus greyi là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1846.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Australasian Mammal Assessment Workshop (2008). Macropus greyi. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is listed as extinct
  2. ^ Waterhouse, G. R. (1846). A Natural History of the Mammalia (bằng tiếng Anh). London: H. Baillière. tr. 122.
  3. ^ Bản mẫu:MSW3 Diprotodontia

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]