Bước tới nội dung

Khon Kaen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khon Kaen
ขอนแก่น
Ấn chương chính thức của Khon Kaen
Ấn chương
Khon Kaen trên bản đồ Thế giới
Khon Kaen
Khon Kaen
Quốc giaThái Lan
TỉnhKhon Kaen
Chính quyền
 • KiểuThành phố
 • Thị trưởngPeerapon Pattabapeeradech
Diện tích
 • Tổng cộng46 km2 (18 mi2)
Dân số (2006)
 • Tổng cộng120.957
 • Mật độ2,600/km2 (6,800/mi2)
 Registered residents only
Múi giờThailand (UTC+7)
40000 sửa dữ liệu
Trang webwww.kkmuni.go.th/

Khon Kaen (phiên âm Khon Ken) là một thành phố ở tỉnh Khon Kaen, Đông Bắc Thái Lan, Thái Lan. Đây là một trong những thành phố chính thuộc Quy hoạch Kinh tế xã hội của Thái Lan, cùng với Chiang Mai, Songkhla, Nakhon RatchasimaChonburi. Thành phố có dân số năm 2006 là 140.000 người, là trung tâm của Isan về mặt giáo dục, giao thông và tài chính. Tọa độ địa lý16°26′B 102°50′Đ / 16,433°B 102,833°Đ / 16.433; 102.833. Khon Kaen là thủ phủ của tỉnh Khon Kaen và của huyện Khon Kaen. Thành phố này có Đại học RajamangalaĐại học Khon Kaen— trường đại học lớn nhất ở đông bắc Thái Lan với số lượng sinh viên theo học 20.000.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Khon Kaen
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 36.2
(97.2)
41.0
(105.8)
41.1
(106.0)
42.6
(108.7)
41.2
(106.2)
39.4
(102.9)
38.0
(100.4)
37.0
(98.6)
36.3
(97.3)
35.4
(95.7)
35.0
(95.0)
35.8
(96.4)
42.6
(108.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 30.3
(86.5)
32.7
(90.9)
35.2
(95.4)
36.4
(97.5)
34.5
(94.1)
33.2
(91.8)
32.7
(90.9)
32.0
(89.6)
31.6
(88.9)
31.4
(88.5)
30.7
(87.3)
29.7
(85.5)
32.5
(90.5)
Trung bình ngày °C (°F) 22.8
(73.0)
25.5
(77.9)
28.4
(83.1)
29.9
(85.8)
29.0
(84.2)
28.5
(83.3)
28.0
(82.4)
27.5
(81.5)
27.0
(80.6)
26.4
(79.5)
24.7
(76.5)
22.6
(72.7)
26.7
(80.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 16.2
(61.2)
19.3
(66.7)
22.3
(72.1)
24.5
(76.1)
24.8
(76.6)
24.8
(76.6)
24.4
(75.9)
24.2
(75.6)
23.7
(74.7)
22.5
(72.5)
19.6
(67.3)
16.4
(61.5)
21.9
(71.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) 5.7
(42.3)
10.4
(50.7)
11.1
(52.0)
16.4
(61.5)
19.8
(67.6)
20.7
(69.3)
20.9
(69.6)
21.0
(69.8)
19.3
(66.7)
15.9
(60.6)
9.4
(48.9)
5.6
(42.1)
5.6
(42.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 4
(0.2)
15
(0.6)
35
(1.4)
66
(2.6)
174
(6.9)
179
(7.0)
166
(6.5)
196
(7.7)
246
(9.7)
107
(4.2)
16
(0.6)
3
(0.1)
1.207
(47.5)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 1 2 3 6 11 12 12 14 15 8 1 0 85
Số giờ nắng trung bình tháng 280.5 245.4 252.6 250.8 238.8 179.0 182.2 163.3 171.6 232.8 255.1 267.5 2.719,6
Nguồn: NOAA[1]

Chú giải

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Khon Kaen Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hướng dẫn du lịch Khon Kaen từ Wikivoyage