Bước tới nội dung

Jung Woo-young

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jung.
Jung Woo-young
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 14 tháng 12, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Ulsan, Hàn Quốc
Chiều cao 1,86 m
Vị trí Tiền vệ trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al Sadd
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Trường Trung học Haksung
2008–2010 Đại học Kyung Hee
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Kyoto Sanga 64 (2)
2013 Júbilo Iwata 13 (0)
2014–2015 Vissel Kobe 65 (3)
2016–2017 Trùng Khánh Lệ Phàm 51 (3)
2018 Vissel Kobe 12 (2)
2018– Al Sadd 33 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010–2012 U-23 Hàn Quốc 9 (0)
2015– Hàn Quốc 70 (3)
Thành tích huy chương
Thế vận hội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Luân Đôn 2012 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 11 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2022
Jung Woo-young
Hangul
정우영
Hanja
鄭又榮
Romaja quốc ngữJeong Uyeong
McCune–ReischauerChŏng Uyŏng

Jung Woo-young (Hangul: 정우영, Hanja: 鄭又榮; phát âm tiếng Hàn: [tɕʌŋ.u.jʌŋ]; Hán-Việt: Trịnh Vũ Vịnh; sinh ngày 14 tháng 12 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ tại J1 League Vissel Kobe.[1]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 5 năm 2018 anh có tên trong đội hình sơ loại 28 người của Hàn Quốc tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 ở Nga.[2]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần đây nhất: 25 tháng 1 năm 2020.[3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Châu Á Khác1 Tổng cộng
2011 Kyoto Sanga J2 League 31 1 5 0 - - - 36 1
2012 33 1 1 0 - - 1 0 35 1
2013 Júbilo Iwata J1 League 13 0 2 0 5 0 - - 20 0
2014 Vissel Kobe 33 3 0 0 8 1 - - 41 4
2015 32 0 0 0 6 1 - - 38 1
Trung Quốc Giải vô địch Cúp FA Cúp Liên đoàn Châu Á Khác Tổng cộng
2016 Trùng Khánh Lệ Phàm Chinese Super League 30 1 0 0 - - - 30 1
2017 21 2 0 0 - - - 21 2
2018 Vissel Kobe J1 League 12 2 12 2
2018–19 Al-Sadd Qatar Stars League 17 3 0 0 0 0 4 0 0 0 21 3
2019–20 11 0 3 0 0 0 12 0 4 0 30 0
Tổng cộng sự nghiệp 233 13 11 0 19 2 16 0 2 0 284 15

1Bao gồm Promotion Playoffs to J1.

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Hàn Quốc trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 16 tháng 12 năm 2017 Sân vận động Ajinomoto, Tokyo, Nhật Bản  Nhật Bản 2–1 4–1 Cúp bóng đá Đông Á 2017
2. 12 tháng 10 năm 2018 Sân vận động World Cup Seoul, Seoul, Hàn Quốc  Uruguay 2–1 Giao hữu
3. 10 tháng 9 năm 2019 Sân vận động Köpetdag, Ashgabat, Turkmenistan  Turkmenistan 2–0 2–0 Vòng loại World Cup 2022

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Woo-young Jung”. Soccerway. Perform Group. Truy cập 21 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ “Revealed: Every World Cup 2018 squad - 23-man & preliminary lists & when will they be announced?”. Goal. Truy cập 18 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 72 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]