Bước tới nội dung

ISO 3166-2:AF

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

ISO 3166-2:AF là chuẩn ISO định nghĩa mã địa lý. Nó là tập con của ISO 3166-2 áp dụng cho Afghanistan

Thư thông tin

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tỉnh (34)

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. AF-BDS: Badakhshān
  2. AF-BDG: Bādghīs
  3. AF-BGL: Baghlān
  4. AF-BAL: Balkh
  5. AF-BAM: Bāmīān
  6. AF-DAY: Dāykondī
  7. AF-FRA: Farāh
  8. AF-FYB: Fāryāb
  9. AF-GHA: Ghaznī
  10. AF-GHO: Ghowr
  11. AF-HEL: Helmand
  12. AF-HER: Herāt
  13. AF-JOW: Jowzjān
  14. AF-KAB: Kābul (Kābol)
  15. AF-KAN: Kandahār
  16. AF-KAP: Kāpīsā
  17. AF-KHO: Khowst
  18. AF-KNR: Konar (Kunar)
  19. AF-KDZ: Kondoz (Kunduz)
  20. AF-LAG: Laghmān
  21. AF-LOW: Lowgar
  22. AF-NAN: Nangrahār (Nangarhār)
  23. AF-NIM: Nīmrūz
  24. AF-NUR: Nūrestān
  25. AF-ORU: Orūzgān (Urūzgān)
  26. AF-PIA: Paktīā
  27. AF-PKA: Paktīkā
  28. AF-PAN: Panjshīr
  29. AF-PAR: Parwān
  30. AF-SAM: Samangān
  31. AF-SAR: Sar-e Pol
  32. AF-TAK: Takhār
  33. AF-WAR: Wardak (Wardag)
  34. AF-ZAB: Zābol (Zābul)
  • ISO 3166-1, bảng tham chiếu cho mã quốc gia
  • ISO 3166-2, bảng tham chiếu cho tất cả mã khu vực quốc gia

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]