Hermandad de Campoo de Suso
Giao diện
Hermandad de Campoo de Suso Hermandad de Campoo de Suso Hermandad de Campoo de Suso | |
---|---|
Vị trí của Hermandad de Campoo de Suso | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Cantabria |
Tỉnh | Cantabria |
Quận (comarca) | Campoo |
Thủ phủ | Hermandad de Campoo de Suso |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Pedro Luis Gutiérrez González (PP) |
Diện tích | |
• Đất liền | 222,7 km2 (86,0 mi2) |
Độ cao | 886 m (2,907 ft) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 1,944 |
• Mật độ | 8,72/km2 (22,6/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 39210 |
Ngôn ngữ bản xứ | Tiếng Tây Ban Nha |
Năm mật độ dân số | 2007 |
Hermandad de Campoo de Suso là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha. Theo ��iều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số là 1.944 người.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1900 | 1910 | 1920 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2007 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3.729 | 3.651 | 3.663 | 3.696 | 3.807 | 3.854 | 3.296 | 2.477 | 2.038 | 1.965 | 1.895 | 1.949 |
Fuente: INE
Các thị trấn
[sửa | sửa mã nguồn]- Abiada
- Argüeso
- Barrio
- Camino
- Celada de los Calderones
- Entrambasaguas
- Espinilla (thủ phủ)
- Fontibre
- Hoz de Abiada
- Izara
- La Lomba
- Mazandrero
- La Miña
- Naveda
- Ormas
- Paracuelles
- Población de Suso
- Proaño
- Salces
- La Serna
- Soto
- Suano
- enllacantid
- Villar
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hermandad de Campoo de Suso - Cantabria 102 Municipios
43°01′B 4°13′T / 43,017°B 4,217°T
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hermandad de Campoo de Suso. |