Douglas Dolphin
Giao diện
Dolphin | |
---|---|
RD-2 của Bảo vệ Bờ biển Mỹ tháng 6 năm 1932 | |
Kiểu | Tàu bay |
Nhà chế tạo | Douglas Aircraft Company |
Chuyến bay đầu | tháng 7 năm 1930 (Sinbad) |
Vào trang bị | 1931 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoa Kỳ[1] Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ[1] |
Số lượng sản xuất | 58[2] |
Douglas Dolphin là một loại tàu bay đổ bộ lưỡng dụng. Chỉ có 58 chiếc được chế tạo, thực hiện nhiều nhiệm vụ như: vận tải quân sự, chở khách, tìm kiếm và cứu nạn.[3]
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu từ:McDonnell Douglas Aircraft since 1920 Vol.1[1]
- Douglas Sinbad
- Dolphin Model 1
- Dolphin Model 1 Special
- Dolphin Model 3
- Dolphin 113
- Dolphin 114
- Dolphin 116
- Dolphin 117
- Dolphin 119
- Dolphin 129
- Dolphin 136
- FP-1
- FP-2
- FP-2A
- FP-2B
- RD-1
- RD-2
- RD-3
- RD-4
- OA-3
- C-21 định danh lại.
- OA-4
- C-26 định danh lại.
- OA-4A
- Y1C-26A định danh lại.
- OA-4B
- C-26B định danh lại.
- OA-4C
- 4 chiếc OA-4A và 1 chiếc OA-4B được hiện đại hóa năm 1936.
- Y1C-21
- Y1C-26
- Y1C-26A
- C-21
- Y1C-21 định danh lại.
- C-26
- Y1C-26 định danh lại.
- C-26A
- Y1C-26A định danh lại.
- C-26B
- C-29
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
- Không quân Lục quân Hoa Kỳ
- Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
- Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
- Hải quân Hoa Kỳ
Tính năng kỹ chiến thuật (RD-3 Dolphin)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920, Vol. 1[4]
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 2
- Sức chứa: 6 hành khách
- Chiều dài: 45 ft 3 in (13,79 m)
- Sải cánh: 60 ft (18 m)
- Chiều cao: 15 ft 2 in (4,62 m)
- Diện tích cánh: 6.370 foot vuông (592 m2)
- Trọng lượng rỗng: 6.764 lb (3.068 kg)
- Trọng lượng có tải: 9.734 lb (4.415 kg)
- Sức chứa nhiên liệu: 240 gal Mỹ (908 l)
- Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-1340-4 Wasp , 450 hp (340 kW) mỗi chiếc
- hoặc 2x động cơ 450 hp (336 kW) Pratt & Whitney R-1340-96 Wasp
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 149 mph (240 km/h; 129 kn) trên mực nước biển
- Vận tốc hành trình: 105 mph (91 kn; 169 km/h)
- Tầm bay: 692 mi (601 nmi; 1.114 km)
- Trần bay: 15.100 ft (4.602 m)
- Vận tốc lên cao: 806,5 ft/min (4,097 m/s)
- Thời gian lên độ cao: 5,000 ft (2 m) trong 6 phút 12 giây
- Tải trên cánh: 16,4 lb/foot vuông (80 kg/m2)
- Công suất/khối lượng: 0,093 hp/lb (0,204 kW/kg)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Douglas Dolphin tại Wikimedia Commons
- Ghi chú
- Tài liệu
- Bowers, Peter M. "Douglas Dolphin." Airpower, Volume 12, Number 6, November 1982.
- Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920, Volume 1. London: Putnam & Company Ltd., Second revised edition, 1988, 1979. ISBN 0-85177-827-5.