Don't Mess Up My Tempo
Don't Mess Up My Tempo | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của EXO | ||||
Phát hành | 2 tháng 11 năm 2018 | |||
Phòng thu | SM Studios, Hàn Quốc | |||
Thời lượng | 39:10 | |||
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn, Tiếng Trung | |||
Hãng đĩa |
| |||
Sản xuất | Lee Soo-man | |||
Thứ tự album của EXO | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Don't Mess Up My Tempo | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Love Shot | ||||
| ||||
Don't Mess Up My Tempo là album phòng thu thứ 5 của nhóm nhạc EXO. Được phát hành vào ngày 2 tháng 11 năm 2018 bởi SM Entertainment.[1] Đây là lần đầu tiên EXO trở lại với đầy đủ 9 thành viên kể từ album For Life (2016).[1] Album bao gồm 4 phiên bản: Allegro, Moderato, Andante và Vivace (phiên bản giới hạn).[2] Album ra mắt ở vị trí số 1 trên Gaon Album Chart. Phiên bản tái ra mắt mang tựa đề Love Shot được phát hành vào ngày 13 tháng 12 năm 2018.
Bối cảnh và phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Don't Mess Up My Tempo là album phòng thu Tiếng Trung và Tiếng Hàn thứ 5.[1] Lay tham gia thu âm phiên bản Tiếng Trung của đĩa đơn Tempo, và cũng xuất hiện trong video âm nhạc.[3]
Album đã được công bố vào tháng 10 năm 2018 với một đoạn teaser trên trang web chính thức của EXO và được đặt hàng trước vào ngày 4 tháng 10 thông qua cả các trang web âm nhạc Hàn Quốc và một loạt các trang web của Mỹ như Amazon và Target.[4][5] Vào ngày 19 tháng 10, thông tin tiết lộ rằng họ sẽ tổ chức một buổi giới thiệu đặc biệt cho album vào ngày 2 tháng 11 tại Paradise City Plaza ở Đảo Yeongjongdo Incheon. Buổi giới thiệu được phát sóng trực tiếp cho người hâm mộ trên khắp thế giới.[6]
Vào ngày 2 tháng 11, album Don't Mess Up My Tempo được phát hành cùng với video âm nhạc Tiếng Hàn "Tempo".[7] Video âm nhạc Tiếng Trung được phát hành vài giờ sau đó. Video âm nhạc Trung Quốc đã được phát hành vài giờ sau đó.
Vào ngày 10 tháng 11, EXO đã tổ chức một sự kiện với người hâm mộ tại SMTOWN COEXartium,[8] với fansign thứ hai của họ sẽ được tổ chức vào ngày 16 tháng 11 tại GLAD Hotel Grand Ballroom.[9] Vào ngày 18 tháng 11, họ tổ chức sự kiện fansign thứ ba tại Gangnam tại Nhà hát Nghệ thuật White Hall với chỉ 50 người hâm mộ. Sehun vắng mặt trong sự kiện này do lịch trình riêng.[10]
Vào ngày 6 tháng 12 năm 2018, đoạn teaser đầu tiên của video ''Love Shot'' được công bố.[11]
Album được phát hành ngày 13 tháng 12 năm 2018.[12][13] Video âm nhạc chính thức của phiên bản tiếng Hàn của ''Love Shot'' được phát hành vào ngày 13 tháng 12. Phiên bản tiếng Trung của video âm nhạc được phát hành vào ngày 14 tháng 12
Sự đón nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Don't Mess Up My Tempo
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 31 tháng 10 năm 2018, 28 ngày sau khi mở đơn đặt hàng trước, album Don't Mess Up My Tempo đã vượt quá 1,1 triệu đơn đặt hàng trước.[14] Ngày 8 tháng 11, nó ra mắt ở vị trí quán quân trên Gaon Album Chart.[15]
Tính đến ngày 11 tháng 11, album đã bán được 1.179,997 bản, chính thức khiến EXO thành nhóm nhạc nhạc tiêu thụ 10.000.000 bản (Tổng cộng tất cả các album từ trước đến nay).[16] Vào ngày 12 tháng 11, album ra mắt ở vị trí thứ 23 tại Mỹ Billboard 200, trở thành album xếp hạng cao nhất của EXO tại Hoa Kỳ.[17][18]
Love Shot
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 9 tháng 12, album Love Shot xuất hiện ở vị trí số một trên Bảng xếp hạng album Gaon. Love Shot đứng đầu Billboard's World Digital Song trong ba tuần liên tiếp, khiến EXO trở thành nhóm nhạc Kpop thứ hai làm được điều đó.[19]
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]Don't Mess Up My Tempo | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Biên soạn | Thời lượng |
1. | "Tempo" |
|
| Jamil "Digi" Chammas | 3:44 |
2. | "Sign" |
| 3:13 | ||
3. | "Ooh La La La" (닿은 순간; Daheun sungan) | Hwang Yoo-bin |
|
| 3:07 |
4. | "Gravity" |
|
| LDN Noise | 3:54 |
5. | "With You" (가끔; Gakkeum) |
|
| Sons Of Sonix | 3:08 |
6. | "24/7" | Kenzie |
|
| 4:03 |
7. | "Bad Dream" (후폭풍; Hupogpung) | Seo Ji-eum |
|
| 3:56 |
8. | "Damage" | Shin Jin-hye (Jam Factory) |
| LDN Noise | 3:29 |
9. | "Smile On My Face" (여기 있을게; Yeogi isseulge) |
|
| Brian Kennedy | 3:38 |
10. | "Oasis" (오아시스; Oasiseu) | Jo Yoon-kyung |
| Rice n' Peas | 3:14 |
11. | "Tempo" (节奏) (Chinese version) | Arys Chien |
| Jamil "Digi" Chammas | 3:44 |
Tổng thời lượng: | 39:10 |
Love Shot | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Arrangement | Thời lượng |
1. | "Love Shot" |
| Rice N' Peas | 3:20 | |
2. | "Tempo" |
|
| Jamil "Digi" Chammas | 3:44 |
3. | "Trauma" (트라우마) | Jo Yoon-kyung |
|
| 3:42 |
4. | "Wait" | Seo Ji-eum |
| 4:08 | |
5. | "Sign" |
|
|
| 3:13 |
6. | "Ooh La La La" (닿은 순간; Daheun sungan) | Hwang Yoo-bin |
|
| 3:07 |
7. | "Gravity" |
|
| LDN Noise | 3:54 |
8. | "With You" (가끔; Gakkeum) |
|
| Sons of Sonix | 3:08 |
9. | "24/7" | Kenzie |
|
| 4:03 |
10. | "Bad Dream" (후폭풍; Hupogpung) | Seo Ji-eum |
|
| 3:56 |
11. | "Damage" | Shin Jin-hye (Jam Factory) |
| LDN Noise | 3:29 |
12. | "Smile On My Face" (여기 있을게; Yeogi isseulge) |
|
| Brian Kennedy | 3:38 |
13. | "Oasis" (오아시스; Oasiseu) | Jo Yoon-kyung |
| Rice n' Peas | 3:14 |
14. | "Love Shot" ((宣告) (Chinese version) (Declared)) | Lu Yi Qiu |
| Rice N' Peas | 3:20 |
15. | "Tempo" (节奏) (Chinese version) | Arys Chien |
| Jamil "Digi" Chammas | 3:44 |
Tổng thời lượng: | 53:49 |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]BXH (2018) | Thứ hạng cao nhất | |||
---|---|---|---|---|
Australian Albums (ARIA)[20] | 67 | — | ||
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[21] | 84 | — | ||
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[22] | 158 | — | ||
Album Canada (Billboard)[23] | 74 | — | ||
Chinese Albums (YinYueTai)[24] | 1 | — | ||
Album Hà Lan (Album Top 100)[25] | 90 | — | ||
Estonian Albums (Eesti Ekspress)[26] | 19 | — | ||
Album Pháp (SNEP)[27] | 191 | — | ||
French Digital Albums (SNEP)[28] | 18 | 30 | ||
Japanese Albums (Oricon)[29] | 3 | |||
Japan Download Albums (Billboard Japan)[30] | 2 | 5 | ||
Japan Hot Albums (Billboard Japan)[31] | 5 | 13 | ||
Japanese International Albums (Oricon)[32] | 2 | |||
South Korean Albums (Gaon)[15] | 1 | 1 | ||
UK Digital Albums (OCC)[33] | 19 | — | ||
UK Independent Albums (OCC)[34] | 24 | — | ||
Hoa Kỳ Billboard 200[17] | 23 | — | ||
Hoa Kỳ Independent Albums (Billboard)[35] | 1 | 45 | ||
US World Albums (Billboard)[36] | 1 | 8 |
BXH tháng
[sửa | sửa mã nguồn]BXH (2018) | Thứ hạng cao nhất | |||
---|---|---|---|---|
DMUMT | Love Shot | |||
BXH Hàn Quốc (Gaon)[37] | 1 | 1 |
BXH năm
[sửa | sửa mã nguồn]BXH (2018) | Thứ hạng cao nhất |
---|---|
Chinese Albums (YinYueTai)[38] | 1 |
South Korean Albums (Gaon)[39] | 3 |
US World Albums (Billboard)[40] | 8 |
Chứng nhận và doanh thu
[sửa | sửa mã nguồn]Chứng nhận
[sửa | sửa mã nguồn]- Don't Mess Up My Tempo
Quốc gia | Chứng nhận | Doanh thu |
---|---|---|
Hàn Quốc (KMCA) | Million | 1.000.000+ |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Doanh thu
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Doanh thu | Tổng | |
---|---|---|---|
DMUMT | Love Shot | ||
Trung Quốc (Xiami+NetEase)[41] | 358,000 | 230,000 | 586,000 |
Nhật Bản (Oricon)[42] | 64613 | ||
Hàn Quốc (Gaon)[43] | 1,452,030 | 513,512 | 1,965,542 |
Hoa Kỳ (Nielsen Music)[18] | 50,000 |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Don't Mess Up My Tempo & Love Shot
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Lễ trao giải | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2019 | Golden Disc Awards | DMUMT | Disc Bonsang | Đoạt giải |
Gaon Chart Music Awards | Album of the Year – 4th Quarter | Đoạt giải | ||
Love Shot | Đề cử |
Chương trình âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Bài hát | Chương trình | Ngày |
---|---|---|
Tempo | Music Bank (KBS) | 9 tháng 11 năm 2018 |
16 tháng 11 năm 2018 | ||
4 tháng 1 năm 2019 | ||
Love Shot | Music Bank (KBS) | 21 tháng 11 năm 2018 |
28 tháng 11 năm 2018 | ||
Show! Music Core (MBC) | 22 thang 12 nam 2018 |
Lịch sử phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Album | Quốc gia | Ngày | Định dạng | Hãng đĩa |
---|---|---|---|---|
Don't Mess Up My Tempo | Hàn Quốc | 2 tháng 11 năm 2018 |
|
|
Hoa Kỳ | ||||
Khác |
|
SM Entertainment | ||
Love Shot | Hàn Quốc | 13 tháng 12 năm 2018 |
|
|
Hoa Kỳ | ||||
Khác |
|
SM Entertainment |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “엑소, 11월 2일 컴백 확정…화려한 귀환 예고 [공식입장]” [Exo, November 2 final comeback... Notice of colorful return [official position]]. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
- ^ “알라딘: 엑소 - 정규 5집 DON'T MESS UP MY TEMPO [버전 3종 중 랜덤발송]”. Aladin. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
- ^ Herman, Tamar (ngày 4 tháng 10 năm 2018). “EXO to Release 'Don't Mess With My Tempo' Album In November”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
- ^ Hyun-su, Yim (ngày 4 tháng 10 năm 2018). “EXO poised to release album next month”. The Korea Herald. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
- ^ Twitter @weareoneEXO
- ^ Twitter @weareoneEXO
- ^ “EXO 엑소 'Tempo' MV”. ngày 2 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018.
- ^ “EXO-The 5th Album [DON'T MESS UP MY TEMPO] 발매기념 사인회 – 삼성동”. exo.smtown.com. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ “EXO-The 5th Album [DON'T MESS UP MY TEMPO] 발매기념 사인회 – 여의도”. SMTOWN. ngày 8 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
- ^ “HOTTRACKS - 생활 속 감성충전소”. www.hottracks.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Teaser của Love Shot”.
- ^ https://entertain.naver.com/read?oid=109&aid=0003915050.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ “EXO sẽ trở lại với album được đóng gói lại vào ngày 13 tháng 12”.
- ^ “엑소, 정규 5집 선주문량 110만장 돌파…자체 최고 수치 경신” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2018.
- ^ a b Charted albums:
- “Don't Mess Up My Tempo - Gaon Album Chart – Week 44, 2018”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
- “Love Shot - Gaon Album Chart - Week 50, 2018”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). December 9–15, 2018. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết)
- ^ “엑소, 국내 누적 1천만장 돌파..퀸터플 밀리언셀러 동시 등극 [공식입장]” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
- ^ a b "Exo Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
- ^ a b Benjamin, Jeff (ngày 13 tháng 11 năm 2018). “EXO Earn First Top 40 Entry on Billboard 200 With 'Don't Mess Up My Tempo'”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
- ^ {{chú thích báo|url=http://kpopherald.koreaherald.com//view.php?ud=201901021710342480521_2
- ^ “ARIA Chart Watch #498”. auspOp. ngày 10 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
- ^ "Ultratop.be – Exo – Don't Mess Up My Tempo - The 5th Album" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
- ^ "Ultratop.be – Exo – Don't Mess Up My Tempo - The 5th Album" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
- ^ "Exo Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
- ^ “2018年专辑销量周榜: 第44期”. YinYueTai. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.
- ^ "Dutchcharts.nl – Exo – Don't Mess Up My Tempo - The 5th Album" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
- ^ “EESTI TIPP-40 MUUSIKAS: Queenil läheb väga hästi! (ESTONIAN TIPP-40 MUSIC Queen is doing very well!)”. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonia). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Le Top de la semaine: Top Albums (Week 45)”. Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
- ^ Charted albums on SNEP:
- “DON'T MESS UP MY TEMPO - THE 5TH ALBUM”. ngày 9 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2018.
- “LOVE SHOT - THE 5TH ALBUM REPACKAGE”. ngày 14 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2018.[liên kết hỏng]
- ^ “Don't Mess Up My Tempo:EXO Vol.5”. Oricon. ngày 19 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
- ^ Charted Albums:
- “Don't Mess Up My Tempo - Billboard Japan Top Downloaded Albums”. Billboard Japan. ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
- “Love Shot - Billboard Japan Top Downloaded Albums”. Billboard Japan. ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
- ^ Charted albums:
- “Don't Mess Up My Tempo - Billboard Japan Hot Albums”. Billboard Japan. ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
- “Love Shot - Billboard Japan Hot Albums”. Billboard Japan. ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Don't Mess Up My Tempo:EXO Vol.5”. Oricon. ngày 19 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
- ^ "Official Album Downloads Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
- ^ "Official Independent Albums Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
- ^ "Exo Chart History (Independent Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
- ^ "Exo Chart History (World Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
- ^ Charted albums on Gaon Album Chart:
- “Don't Mess Up My Tempo - November, 2018”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
- “Love Shot - December, 2018”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
- ^ “YinYueTai Albums Sales List – Year-End 2018”. YinYueTai. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
- ^ “2018년 Album Chart – Year-End 2018”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ “World Albums – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
- ^ *“Xiami Music: Don't Mess Up My Tempo”. Xiami (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
- “DON`T MESS UP MY TEMPO - The 5th Album - Netease music” (bằng tiếng Trung). Netease. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.
- “LOVE SHOT - The 5th Album Repackage - Netease music” (bằng tiếng Trung). Netease. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.
- “Xiami Music: LOVE SHOT - The 5th Album Repackage”. Xiami (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ “2019 Oricon Weekly Charts”. ngày 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2019.
- ^ “2018 Album Chart”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.