Bước tới nội dung

Cerithiopsis docata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cerithiopsis docata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Triphoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhóm không chính thức Ptenoglossa
Họ (familia)Cerithiopsidae
Chi (genus)Cerithiopsis
Loài (species)C. docata
Danh pháp hai phần
Cerithiopsis docata
Dall, 1927

Cerithiopsis docata là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae. Nó được Dall mô tả năm 1927.[1]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 6 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 805 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 805 m.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cerithiopsis docata at Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]