Caecum clava
Giao diện
Caecum clava | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
Họ (familia) | Caecidae |
Chi (genus) | Caecum |
Loài (species) | C. clava |
Danh pháp hai phần | |
Caecum clava Folin, 1867 |
Caecum clava là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Caecidae.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 3.6 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 101 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Caecum clava Folin, 1867. WoRMS (2010). Caecum clava Folin, 1867. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=419585 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Caecum clava tại Wikispecies