Bước tới nội dung

Bộ Cổn (丨)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Nhất) (Cổn) (Chủ) →
(U+4E28) "nét sổ, trên dưới thông nhau"
Bính âm:gǔn
Chú âm phù hiệu:ㄍㄨㄣˇ
Quốc ngữ La Mã tự:goen
Wade–Giles:kun3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:kwan2
Việt bính:gwan2
Pe̍h-ōe-jī:khún
Kana:コン kon
ぼう bō
Kanji:棒 bō (gậy)
Hangul:뚫을 tturheul
Hán-Hàn:곤 gonn
Hán-Việt:Cổn
Cách viết:
Chữ Đại triện

Bộ Cổn (丨) nghĩa là "nét sổ"[1] (cũng gọi là Côn mang nghĩa là "cái gậy") là một trong 6 bộ thủ chỉ có 1 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.

Khang Hy tự điển chỉ có 21 chữ (trong tổng số 49,030) sử dụng bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Cổn (丨)

[sửa | sửa mã nguồn]
』( Vĩnh tự bát pháp)
Số nét Chữ
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi, Li (1993). Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases. Beijing. ISBN 978-7-5619-0204-2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 説文解字:"丨、上下通也。"

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]