Athens, Georgia
Giao diện
Athens-Clarke County, Georgia, USA | |
---|---|
— City — | |
Vị trí trong Clarke County và tiểu bang Georgia | |
Tọa độ: 33°57′19″B 83°22′59″T / 33,95528°B 83,38306°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Georgia |
Quận | Clarke |
Đặt tên theo | Athena |
Diện tích | |
• City | 118,2 mi2 (306,2 km2) |
• Đất liền | 117,8 mi2 (305,0 km2) |
• Mặt nước | 0,5 mi2 (1,2 km2) |
Dân số (est. 2009) | |
• City | 114,983 |
• Mật độ | 851,5/mi2 (328,8/km2) |
• Vùng đô thị | 189,264 |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
30603 | |
Mã điện thoại | 706/762 |
Thành phố kết nghĩa | Iași, Athena, Cortona, Kamianets-Podilskyi |
Trang web | Athens-Clarke County |
Quận Athens-Clarke là một thành phố-quận trong tiểu bang Georgia, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 100.266 người bao gồm toàn bộ quận Athens-Clarke nhưng trừ Winterville và một phần của Bogart). Daan số năm 2009 là 114.983 người. Quận Athens-Clarke là thành phố lớn thứ 5 ở tiểu bang Georgia và là thành phố chính của vùng thống kê đô thị quận Athens-Clarke,[1] có dân số 189.264 người vào thời điểm năm 2008.[2]
Đại học Georgia nằm ở thành phố đại học này và mang lại sự phát triển cho thành phố. Năm 1991, sau một cuộc cử tri năm trước đó, thành phố đã bỏ điều lệ của mình để lập một quận-thành phố thống nhất với quận Clarke, gọi chung là quận Athens-Clarrke[3].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ U.S. Whitehouse OMB Bulletin No. 05-02 Appendix (Code 12020*)
- ^ “Annual Estimates of the Population of Metropolitan and Micropolitan Statistical Areas: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2007 (CBSA-EST2007-01)” (CSV). 2007 Population Estimates. United States Census Bureau, Population Division. ngày 27 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Athens-Clarke County Unification History”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.