Bước tới nội dung

An (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
An
họ An viết bằng chữ Hán
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữAn
Chữ Hán
Tiếng Trung
Chữ Hán
Trung Quốc đại lụcbính âmAn - Ān
Tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữAn - Ahn

An là một họ của người ở Vùng văn hóa Đông Á. Trung Quốc (chữ Hán: 安, Bính âm: An), Triều Tiên (Hangul: 안, Romaja quốc ngữ: An hoặc Ahn) và Việt Nam. Năm 2008, đây là họ phổ biến thứ 110 ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, với hơn 1,7 triệu dân .Trong Bách gia tính họ này xếp thứ 79. Về mức độ phổ biến, họ này xếp thứ 20 ở Hàn Quốc theo thống kê năm 2000.

Người Việt Nam họ An

[sửa | sửa mã nguồn]

An Lâm Tới , Cầu Thủ Futsal

Người Trung Quốc họ An

[sửa | sửa mã nguồn]
  • An Lộc Sơn, nguyên họ là Khang, sau đổi thành An theo họ cha dượng, thủ lĩnh phiến quân thời nhà Đường
  • An Khánh Tự, con trai của An Lộc Sơn, thủ lĩnh phiến quân thời nhà Đường
  • An Sùng Chương (安重璋), tướng quân Sogdian và Lương Công trong thời nhà Đường, người đã đổi tên thành Li Baoyu trong cuộc nổi loạn An Lộc Sơn (để bản thân và gia đình tránh khỏi tai tiếng của An Lộc Sơn)
  • An Tông (安同) : Người Liêu Đông thời Bắc Ngụy, là một vị quan nghiêm minh, học giỏi, nề nếp gia phong, người thời bấy giờ ca ngợi ông có tài giúp đời
  • An Thế Cao (安世高), nhà truyền giáo Phật giáo đầu tiên đến Trung Quốc và là cựu hoàng tử Parthia
  • An Đức Hải (安德海): Một thái giám vào cuối triều đại nhà Thanh, được Mục Tông Đế và Từ Hi Thái hậu của nhà Thanh vô cùng sủng ái
  • An Diễm Phượng, đại kiện tướng cờ vua quốc tế Trung Quốc
  • Lưu Diệc Phi (刘亦菲): diễn viên, ca sĩ người Mỹ gốc Hoa với tên khai sinh là An Phong (giản thể: 安風; phồn thể: 安风)

Người Hàn Quốc họ Ahn/An

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]