Alauda
Giao diện
Alauda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Alaudidae |
Chi (genus) | Alauda Linnaeus, 1758 |
Alauda là một chi sơn ca sống khắp lục địa Á-Âu và miền núi Bắc Phi, với một loài (Alauda razae) đặc hữu đảo Raso của Cabo Verde.[1] Thêm nữa, có hai loài đã tuyệt chủng ghi nhận trong hoá thạch. Tên chi bắt nguồn từ alauda tiếng Latinh, nghĩa là "sơn ca". Pliny già cho rằng từ này có gốc gác Celt.[2]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Alauda được mô tả bời nhà tự nhiên học Thuỵ Điển Carl Linnaeus năm 1758 trong ấn bản thứ 10 của cuốn Systema Naturae.[3] Loài điển hình là Alauda arvensis.[4]
Chi Alauda có bốn loài còn sinh tồn và chí ít hai loài hoá thạch. Trước đây nhiều loài nữa từng được gộp vào chi này.
Loài còn sinh tồn
[sửa | sửa mã nguồn]Bốn loài còn sinh tồn là:[1]
Hình ảnh | Danh pháp hai phần | Tên thường gọi trong tiếng Anh | Phân bố |
---|---|---|---|
Alauda leucoptera | White-winged lark (sơn ca cánh trắng) | Từ nam Ukraina qua Kazakhstan đến trung-nam Nga | |
Alauda razae | Raso lark (sơn ca Raso) | Đảo Raso ở Cabo Verde | |
Alauda gulgula | Oriental skylark (sơn ca phương đông) | Nam, Trung, và Đông Á | |
Alauda arvensis | Eurasian skylark (sơn ca Á-Âu) | Hầu khắp châu Âu và châu Á |
Loài tuyệt chủng
[sửa | sửa mã nguồn]- †Alauda xerarvensis (cuối Pliocen ở Varshets, Bulgaria)[5]
- †Alauda tivadari (cuối Miocen ở Polgardi, Hungary)[6]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Gill, Frank; Donsker, David biên tập (2018). “Nicators, reedling, larks”. World Bird List Version 8.2. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
- ^ Jobling, James A (2010). The Helm Dictionary of Scientific Bird Names. London: Christopher Helm. tr. 37. ISBN 978-1-4081-2501-4.
- ^ Linnaeus, Carl (1758). Systema Naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis (bằng tiếng La-tinh). 1 (ấn bản thứ 10). Holmiae:Laurentii Salvii. tr. 165.
- ^ Mayr, Ernst; Greenway, James C. Jr biên tập (1960). Check-list of Birds of the World. 9. Cambridge, Massachusetts: Museum of Comparative Zoology. tr. 65.
- ^ Boev, Z. 2012. Neogene Larks (Aves: Alaudidae (Vigors, 1825)) from Bulgaria - Acta zoologica bulgarica, 64 (3), 2012: 295-318.
- ^ Kessler, E. 2013. Neogene songbirds (Aves, Passeriformes) from Hungary. – Hantkeniana, Budapest, 2013, 8: 37-149.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Alauda |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Alauda. |