51 (số)
- Аԥсшәа
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- བོད་ཡིག
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Dansk
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 贛語
- 한국어
- Hausa
- Հայերեն
- Interlingua
- Italiano
- עברית
- ქართული
- कॉशुर / کٲشُر
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Лакку
- Latviešu
- Magyar
- मैथिली
- Македонски
- मराठी
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Nāhuatl
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Napulitano
- Norsk bokmål
- Norsk nynorsk
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پنجابی
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenčina
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Sranantongo
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- Winaray
- 吴语
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
51 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 51 năm mươi mốt | |||
Số thứ tự | thứ năm mươi mốt | |||
Bình phương | 2601 (số) | |||
Lập phương | 132651 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 3 × 17 | |||
Chia hết cho | 1, 3, 17, 51 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1100112 | |||
Tam phân | 12203 | |||
Tứ phân | 3034 | |||
Ngũ phân | 2015 | |||
Lục phân | 1236 | |||
Bát phân | 638 | |||
Thập nhị phân | 4312 | |||
Thập lục phân | 3316 | |||
Nhị thập phân | 2B20 | |||
Cơ số 36 | 1F36 | |||
Lục thập phân | P60 | |||
Số La Mã | LI | |||
|
51 (năm mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 50 và ngay trước 52.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 51 (số). |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|