Bước tới nội dung

Douglas Dolphin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Dolphin
RD-2 của Bảo vệ Bờ biển Mỹ tháng 6 năm 1932
Kiểu Tàu bay
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu tháng 7 năm 1930 (Sinbad)
Vào trang bị 1931
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ[1]
Hoa Kỳ Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ[1]
Số lượng sản xuất 58[2]

Douglas Dolphin là một loại tàu bay đổ bộ lưỡng dụng. Chỉ có 58 chiếc được chế tạo, thực hiện nhiều nhiệm vụ như: vận tải quân sự, chở khách, tìm kiếm và cứu nạn.[3]

Biến thể

Dữ liệu từ:McDonnell Douglas Aircraft since 1920 Vol.1[1]

Douglas Sinbad
Dolphin Model 1
Dolphin Model 1 Special
Dolphin Model 3
Dolphin 113
Dolphin 114
Dolphin 116
Dolphin 117
Dolphin 119
Dolphin 129
Dolphin 136
FP-1
FP-2
FP-2A
FP-2B
RD-1
RD-2
RD-3
RD-4
OA-3
C-21 định danh lại.
OA-4
C-26 định danh lại.
OA-4A
Y1C-26A định danh lại.
OA-4B
C-26B định danh lại.
OA-4C
4 chiếc OA-4A và 1 chiếc OA-4B được hiện đại hóa năm 1936.
Y1C-21
Y1C-26
Y1C-26A
C-21
Y1C-21 định danh lại.
C-26
Y1C-26 định danh lại.
C-26A
Y1C-26A định danh lại.
C-26B
C-29

Quốc gia sử dụng

Một chiếc Douglas Dolphin tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hải quân.
 Argentina
 Úc
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (RD-3 Dolphin)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920, Vol. 1[4]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 6 hành khách
  • Chiều dài: 45 ft 3 in (13,79 m)
  • Sải cánh: 60 ft (18 m)
  • Chiều cao: 15 ft 2 in (4,62 m)
  • Diện tích cánh: 6.370 foot vuông (592 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 6.764 lb (3.068 kg)
  • Trọng lượng có tải: 9.734 lb (4.415 kg)
  • Sức chứa nhiên liệu: 240 gal Mỹ (908 l)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-1340-4 Wasp , 450 hp (340 kW) mỗi chiếc
hoặc 2x động cơ 450 hp (336 kW) Pratt & Whitney R-1340-96 Wasp

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 149 mph (240 km/h; 129 kn) trên mực nước biển
  • Vận tốc hành trình: 105 mph (91 kn; 169 km/h)
  • Tầm bay: 692 mi (601 nmi; 1.114 km)
  • Trần bay: 15.100 ft (4.602 m)
  • Vận tốc lên cao: 806,5 ft/min (4,097 m/s)
  • Thời gian lên độ cao: 5,000 ft (2 m) trong 6 phút 12 giây
  • Tải trên cánh: 16,4 lb/foot vuông (80 kg/m2)
  • Công suất/khối lượng: 0,093 hp/lb (0,204 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Tư liệu liên quan tới Douglas Dolphin tại Wikimedia Commons

Ghi chú
  1. ^ a b c Francillon 1988, các trang 102–103.
  2. ^ Francillon 1988, p. 103.
  3. ^ Francillon 1988, p. 102.
  4. ^ Francillon 1988, các trang 110–111.
Tài liệu
  • Bowers, Peter M. "Douglas Dolphin." Airpower, Volume 12, Number 6, November 1982.
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920, Volume 1. London: Putnam & Company Ltd., Second revised edition, 1988, 1979. ISBN 0-85177-827-5.