Bước tới nội dung

cat

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 02:44, ngày 9 tháng 10 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]
cat

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

cat (số nhiều cats)

  1. Con mèo.
  2. (Động vật học) Thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...).
  3. Mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu.
  4. (Hàng hải) Đòn kéo neo.
  5. Roi chín dài (để tra tấn).
  6. Con khăng (để chơi đanh khăng).

Đồng nghĩa

[sửa]
đòn kéo neo
roi chín dài

Thành ngữ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

cat (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn cats, phân từ hiện tại catting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ catted)

  1. (Hàng hải) Kéo (neo) lên đòn kéo neo.
  2. Đánh bằng roi chín dài.

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

cat (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn cats, phân từ hiện tại catting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ catted)

  1. (Thông tục) Nôn mửa.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mã Lai

[sửa]

Chuyển tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cat

  1. Nước sơn.

Từ dẫn xuất

[sửa]