Bộ Dương xỉ
Giao diện
(Đổi hướng từ Polypodiales)
Polypodiales | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (tranh cãi) |
Bộ (ordo) | Polypodiales Link 1833 |
Các họ | |
xem trong bài. |
Bộ Dương xỉ (Polypodiales) bao gồm hầu như toàn bộ các nhánh chính của dương xỉ polypod, với hơn 80% các loài dương xỉ ngày nay. Chúng được tìm thấy ở nhiều nơi trên thế giới bao gồm các vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới.[1]
Các họ
[sửa | sửa mã nguồn]Polypodiales bao gồm các họ dưới đây,[2][3][4] và được thể hiện trong cây phát sinh loài.
- Saccolomataceae Doweld & Reveal 2008
- Lonchitidaceae C.Presl ex M.R.Schomb. 1848
- Cystodiaceae J.R.Croft 1986
- Lindsaeaceae C.Presl ex M.R.Schomb. 1848
- Pteridaceae E.D.M.Kirchn. 1831
- Phân họ Cryptogrammoideae S.Linds. 2009 (=) Cryptogrammaceae Pic. Serm. 1963
- Phân họ Ceratopteridoideae (J.Sm.) R.M.Tryon 1986 (=) Ceratopteridaceae Underw. 1900
- Phân họ Pteridoideae C.Chr. ex Crabbe, Jermy & Mickel 1975
- Phân họ Cheilanthoideae W.C.Shieh 1973 (=) Cheilanthaceae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Vittarioideae (C.Presl) Crabbe, Jermy & Mickel 1975 (=) Adiantoideae (C.Presl) R.M.Tryon 1986
- Dennstaedtiaceae Lotsy 1909
- Cystopteridaceae Schmakov 2001
- Rhachidosoraceae X.C.Zhang 2011
- Diplaziopsidaceae X.C.Zhang & Christenh. 2011
- Aspleniaceae Newman 1840
- Hemidictyaceae Christenh. 2011[2][4]
- Thelypteridaceae Pic.Serm. 1970
- Woodsiaceae Herter 1949
- Onocleaceae Pic.Serm. 1970
- Blechnaceae Newman 1844
- Athyriaceae Alston 1956
- Hypodematiaceae Ching 1975
- Dryopteridaceae Herter 1949
- Phân họ Dryopteridoideae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Elaphoglossoideae (Pic.Serm.) Crabbe, Jermy & Mickel 1975 (=) Elaphoglossaceae Pic.Serm.
- Lomariopsidaceae Alston 1956
- Nephrolepidaceae Pic.Serm. 1975
- Tectariaceae Panigrahi 1986
- Oleandraceae Ching ex Pic.Serm. 1965 (=) Olandraceae
- Davalliaceae M.R.Schomb. 1848
- Polypodiaceae J.Presl & C.Presl 1822
- Phân họ Loxogrammoideae H.Schneid. 2011
- Phân họ Drynarioideae Crabbe, Jermy & Mickel 1975
- Phân họ Platycerioideae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Microsoroideae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Polypodioideae B.K.Nayar 1970
Quan hệ phát sinh loài
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ đồ bên dưới thể hiện quan hệ phát sinh loài giữa các họ trong Bộ Dương xỉ (Polypodiales) theo Lehtonen, 2011,[2] and Rothfels & al., 2012.[5]
Polypodiales |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Alan R. Smith, Kathleen M. Pryer, Eric Schuettpelz, Petra Korall, Harald Schneider & Paul G. Wolf (2006). “A classification for extant ferns” (PDF). Taxon. 55 (3): 705–731. doi:10.2307/25065646.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Samuli Lehtonen (2011). “Towards Resolving the Complete Fern Tree of Life” (PDF). PLoS ONE. 6 (10): e24851. doi:10.1371/journal.pone.0024851. PMC 3192703. PMID 22022365. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
- ^ Maarten J. M. Christenhusz, Xian-Chun Zhang & Harald Schneider (2011). “A linear sequence of extant families and genera of lycophytes and ferns” (PDF). Phytotaxa. 19: 7–54.
- ^ a b Maarten J. M. Christenhusz & Harald Schneider (2011). “Corrections to Phytotaxa 19: Linear sequence of lycophytes and ferns” (PDF). Phytotaxa. 28: 50–52.
- ^ Carl J. Rothfels, Anders Larsson, Li-Yaung Kuo, Petra Korall, Wen- Liang Chiou, Kathleen M. Pryer (2012). “Overcoming Deep Roots, Fast Rates, and Short Internodes to Resolve the Ancient Rapid Radiation of Eupolypod II Ferns”. Systematic Biology. 61 (1): 70.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Eric Schuettpelz. THE EVOLUTION AND DIVERSIFICATION OF EPIPHYTIC FERNS. PhD Thesis Duke University 2007 Lưu trữ 2010-06-20 tại Wayback Machine
- Michael Hassler and Brian Swale. Checklist of Ferns and Fern Allies 2001 Lưu trữ 2006-04-27 tại Wayback Machine
- Australian National Botanic Gardens. A classification of the ferns and their allies Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine