Treviso (tỉnh)
Giao diện
Treviso | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Treviso | |
Hiệu kỳ của Treviso Hiệu kỳ | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Treviso ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Veneto |
Tỉnh lỵ | Treviso |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Leonardo Muraro |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,477 km2 (956 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 859,244 |
• Mật độ | 321/km2 (830/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 31100, 31010–31059 |
Mã điện thoại | 0421, 0422, 0423, 0438 |
Mã ISO 3166 | IT-TV |
Đơn vị hành chính | 95 |
Biển số xe | TV |
ISTAT | 026 |
Tỉnh Treviso (Provincia di Treviso) là một tỉnh ở vùng Veneto của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Treviso.
Tỉnh có diện tích 2.477 km², tổng dân số là 859.244 (2007). Có 95 đô thị ở tỉnh này [1].
Các đô thị
[sửa | sửa mã nguồn](tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm 2005)
Municipality | Dân số |
---|---|
Treviso | 82.564 |
Conegliano | 35.628 |
Castelfranco Veneto | 32.878 |
Montebelluna | 29.437 |
Vittorio Veneto | 29.299 |
Mogliano Veneto | 27.398 |
Paese | 20.148 |
Oderzo | 18.942 |
Villorba | 17.593 |
Preganziol | 15.997 |
Vedelago | 15.126 |
Roncade | 13.013 |
San Biagio di Callalta | 12.098 |
Pieve di Soligo | 11.609 |
Casale sul Sile | 11.524 |
Susegana | 11.422 |
Ponzano Veneto | 11.039 |
Valdobbiadene | 10.765 |
Carbonera | 10.637 |
Spresiano | 10.267 |
Riese Pio X | 10.249 |
Motta di Livenza | 10.194 |
Casier | 10.068 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “trang nguồn: Viện thống kê quốc gia ItaliaIstat”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Treviso (tỉnh). |