Category:Vietnamese lemmas
Jump to navigation
Jump to search
Newest and oldest pages |
---|
Newest pages ordered by last category link update: |
Oldest pages ordered by last edit: |
Vietnamese lemmas, categorized by their part of speech.
- Category:Vietnamese adjectives: Vietnamese terms that give attributes to nouns, extending their definitions.
- Category:Vietnamese adverbs: Vietnamese terms that modify clauses, sentences and phrases directly.
- Category:Vietnamese classifiers: Vietnamese terms that classify nouns according to their meanings.
- Category:Vietnamese conjunctions: Vietnamese terms that connect words, phrases or clauses together.
- Category:Vietnamese determiners: Vietnamese terms that narrow down, within the conversational context, the referent of the following noun.
- Category:Vietnamese interjections: Vietnamese terms that express emotions, sounds, etc. as exclamations.
- Category:Vietnamese morphemes: Vietnamese word-elements used to form full words.
- Category:Vietnamese multiword terms: Vietnamese lemmas that are a combination of multiple words, including idiomatic combinations.
- Category:Vietnamese nouns: Vietnamese terms that indicate people, beings, things, places, phenomena, qualities or ideas.
- Category:Vietnamese numerals: Vietnamese terms that quantify nouns.
- Category:Vietnamese particles: Vietnamese terms that do not belong to any of the inflected grammatical word classes, often lacking their own grammatical functions and forming other parts of speech or expressing the relationship between clauses.
- Category:Vietnamese phrases: Vietnamese groups of words elaborated to express ideas, not necessarily phrases in the grammatical sense.
- Category:Vietnamese prepositions: Vietnamese adpositions that are placed before their objects.
- Category:Vietnamese pronouns: Vietnamese terms that refer to and substitute nouns.
- Category:Vietnamese verbs: Vietnamese terms that indicate actions, occurrences or states.
Subcategories
This category has the following 13 subcategories, out of 15 total.
(previous page) (next page)(previous page) (next page)
Pages in category "Vietnamese lemmas"
The following 200 pages are in this category, out of 37,997 total.
(previous page) (next page)A
- át
- át-lát
- Át-lát
- atatin
- au
- Augustinô
- axetic
- axeton
- axit
- axit axetic
- axit clohiđric
- axit đêôxiribônuclêic
- axit sunfuric
- axit sunfurơ
- axít
- axít oxalic
- áy
- áy náy
- ă
- Ă
- Ằ
- ằ
- Ẳ
- ẳ
- Ẵ
- ẵ
- Ắ
- ắ
- Ặ
- ặ
- ắc ê
- ắc quy
- ắc-coóc-đê-ông
- ắc-quy
- ẳm
- ẵm
- ẵm bồng
- ăn
- ăn ảnh
- ăn bám
- ăn bận
- ăn bớt
- ăn cắp
- ăn cháo đá bát
- ăn chẹt
- ăn chia
- ăn chiều
- ăn chơi
- ăn cỏ
- ăn cơm
- ăn cơm quốc gia, thờ ma cộng sản
- ăn cơm trước kẻng
- ăn cướp
- ăn dặm
- ăn dầm nằm dề
- ăn diện
- ăn dỗ
- ăn đêm
- ăn đòn
- ăn đong
- ăn đứt
- ăn gian
- ăn hại
- ăn hàng
- ăn hiếp
- ăn học
- ăn hỏi
- ăn kem trước cổng
- ăn khách
- ăn khao
- ăn không ngồi rồi
- ăn khớp
- ăn kiêng
- ăn lậm
- ăn lông ở lỗ
- ăn lương
- ăn mày
- ăn mặc
- ăn mặn
- ăn miếng trả miếng
- ăn mừng
- ăn nằm
- ăn năn
- ăn nên làm ra
- ăn nhậu
- ăn nói
- ăn ong
- ăn ở
- ăn phở
- ăn quả nhớ kẻ trồng cây
- ăn quịt
- ăn quỵt
- ăn sáng
- ăn tạp
- ăn Tết
- ăn thịt
- ăn thua
- ăn tiền
- ăn tối
- ăn trộm
- ăn trưa
- ăn uống
- ăn vã
- ăn vạ
- ăn vặt
- ăn vụng
- ăn xin
- ăn ý
- ăng ten
- ẳng
- ắng
- Ăng-ca-ra
- Ăng-ghen
- Ăng-gô-la
- Ăng-lê hoá
- ắp
- ắt
- â
- Â
- Ầ
- ầ
- Ẩ
- ẩ
- Ẫ
- ẫ
- Ấ
- ấ
- Ậ
- ậ
- âm
- âm ấm
- âm ba
- âm binh
- âm chủ
- âm cực
- âm dương
- Âm Dương gia
- âm đạo
- âm điệu
- âm đọc
- âm giai
- âm hạch
- âm học
- âm hộ
- âm hưởng
- âm ỉ
- âm li
- âm lịch
- âm lượng
- âm mưu
- âm nhạc
- âm nhạc học
- âm phủ
- âm phụt
- âm quặt lưỡi
- âm sắc
- âm tắc
- âm thanh
- âm thầm
- âm thịnh dương suy
- âm ti
- âm tiết
- âm tính
- âm tố
- âm tường
- âm u
- âm vang
- âm vật
- âm vị
- âm vị học
- ầm
- ầm ầm
- ầm ĩ
- ầm vang
- ầm ỹ
- ẩm
- ẩm thấp
- ẩm thực
- ẩm thực phân tử
- ẩm trà
- ẩm ướt
- ấm
- ấm áp
- ấm cúng
- ấm lòng
- ấm no
- ấm ức
- ậm ừ
- ân
- Ân
- ân ái
- ân cần
- ân hận
- ân huệ
- ân nghĩa
- ân nhân
- ân sủng
- ân sư
- ân tình
- Ân triều